Đọc nhanh: 迪 (địch). Ý nghĩa là: dẫn đường; gợi mở; dìu dắt; chỉ dẫn. Ví dụ : - 他的故事启迪了我。 Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.. - 这本书启迪了我的思想。 Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
迪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường; gợi mở; dìu dắt; chỉ dẫn
开导;引导
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迪
- 哈迪斯 刚刚 在
- Hades vừa ở đây.
- 哈迪斯 罪孽 太重
- Hades có nhiều điều để trả lời.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 俩 人 都 叫 迪伦
- Cả hai đều tên là Dylan.
- 你 为什么 盼 着 迪克 · 切尼 来
- Tại sao bạn muốn nó là Dick Cheney?
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迪›