Đọc nhanh: 启齿 (khởi xỉ). Ý nghĩa là: mở miệng; rỉ răng. Ví dụ : - 难以启齿。 khó mở miệng.. - 不便启齿。 không tiện nói.
启齿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở miệng; rỉ răng
开口 (多指向别人有所请求)
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启齿
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这件 事情 让 我 觉得 难以启齿
- Chuyện này khiến tôi cảm thấy không thoải mái.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
齿›