听会 tīng huì
volume volume

Từ hán việt: 【thính hội】

Đọc nhanh: 听会 (thính hội). Ý nghĩa là: nghe giảng; nghe phát biểu. Ví dụ : - 今天来听会的人很多。 người đến nghe giảng hôm nay rất đông.

Ý Nghĩa của "听会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe giảng; nghe phát biểu

到会场听发言、讲演等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 听会 tīnghuì de rén 很多 hěnduō

    - người đến nghe giảng hôm nay rất đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听会

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn huì 损伤 sǔnshāng 听力 tīnglì

    - Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.

  • volume volume

    - 取消 qǔxiāo le 听证会 tīngzhènghuì

    - Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.

  • volume volume

    - 自会 zìhuì tīng de

    - Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.

  • volume volume

    - hǎo ba 我会 wǒhuì tīng de

    - Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • - bié 再说 zàishuō le tīng le 只会 zhǐhuì ràng gèng 难受 nánshòu

    - Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao