Đọc nhanh: 听会 (thính hội). Ý nghĩa là: nghe giảng; nghe phát biểu. Ví dụ : - 今天来听会的人很多。 người đến nghe giảng hôm nay rất đông.
听会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe giảng; nghe phát biểu
到会场听发言、讲演等
- 今天 来 听会 的 人 很多
- người đến nghe giảng hôm nay rất đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听会
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 你 取消 了 听证会
- Bạn đã hủy bỏ phiên điều trần.
- 他 自会 听 你 的
- Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.
- 好 吧 , 我会 听 你 的
- Được rồi, tôi sẽ nghe bạn.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 别 再说 了 , 听 了 只会 让 我 更 难受
- Đừng nói nữa, nghe chỉ làm tôi càng khó chịu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
听›