Đọc nhanh: 听君一席话,胜读十年书 (thính quân nhất tịch thoại thắng độc thập niên thư). Ý nghĩa là: nghe lời người khôn ngoan có thể cao siêu hơn học sách mười năm (tục ngữ).
听君一席话,胜读十年书 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe lời người khôn ngoan có thể cao siêu hơn học sách mười năm (tục ngữ)
listening to the words of a wise man can be superior to studying ten years of books (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听君一席话,胜读十年书
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一朝 被 蛇 咬 , 十年怕井绳
- Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 他 在 那个 中学 读过 一年 书
- anh ấy học một năm ở trường trung học đó.
- 他 晚上 不是 读书 , 就是 写 点儿 什么 , 再不然 就是 听听 音乐
- ban đêm anh ấy nếu không đọc sách, thì là viết lách, còn không nữa thì nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
书›
十›
君›
听›
席›
年›
胜›
话›
读›