Đọc nhanh: 不问就听不到假话 (bất vấn tựu thính bất đáo giả thoại). Ý nghĩa là: Đừng hỏi và bạn sẽ không bị nói dối. (cách diễn đạt).
不问就听不到假话 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng hỏi và bạn sẽ không bị nói dối. (cách diễn đạt)
Don't ask and you won't be told any lies. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不问就听不到假话
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 你 再 不听话 , 我 就 收拾 你
- Nếu con không nghe lời nữa, mẹ sẽ phạt con.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 听 了 姑母 的话 很 不 满意 , 就 顶 了 她 几句
- anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.
- 同意 还是 不 同意 你 去 , 你 明天 就 听话儿 吧
- anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
- 你 再说 这些 废话 , 我 就 不 听 了 !
- Cậu lại nói những lời nói nhảm này, tôi không nghe nữa đâu!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
假›
到›
听›
就›
话›
问›