Đọc nhanh: 不听话 (bất thính thoại). Ý nghĩa là: khó bảo. Ví dụ : - 孩子最近不听话了,你得收拾他一下。 Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
不听话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó bảo
- 孩子 最近 不听话 了 , 你 得 收拾 他 一下
- Dạo gần đây con thường không nghe lời, anh phải phạt nó một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不听话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 他 话语 不 多 , 可 句句 中 听
- anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 听 了 这话 , 也 不 着意
- anh ấy nghe câu này, cũng không để ý.
- 他 话 说 得 很 急 , 我 听不懂
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
听›
话›