Đọc nhanh: 听话儿 (thính thoại nhi). Ý nghĩa là: chờ trả lời; đợi trả lời. Ví dụ : - 同意还是不同意你去,你明天就听话儿吧。 anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
听话儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ trả lời; đợi trả lời
等候别人给回话
- 同意 还是 不 同意 你 去 , 你 明天 就 听话儿 吧
- anh đồng ý đi hay không, ngày mai đợi anh trả lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话儿
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 听 他 的 话茬儿 , 这件 事 好办
- nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.
- 听话 听音 儿
- nghe lời hiểu ý.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
听›
话›