Đọc nhanh: 听话听声,锣鼓听音 (thính thoại thính thanh la cổ thính âm). Ý nghĩa là: để hiểu những hàm ý không được nói ra (thành ngữ).
听话听声,锣鼓听音 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hiểu những hàm ý không được nói ra (thành ngữ)
to understand the unspoken implications (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听话听声,锣鼓听音
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 听 他 的 话音 儿 , 准是 另有打算
- xem ngầm ý của anh ấy chắc là có tính toán gì khác.
- 他 声音 太小 , 我 听不见
- Giọng anh ấy nhỏ, tôi không nghe thấy.
- 我们 听见 敲鼓 的 声音
- Chúng tôi nghe thấy âm thanh của trống đánh.
- 话音未落 , 只 听 外面 一声 巨响
- giọng nói mơ hồ, chỉ nghe bên ngoài có tiếng om sòm.
- 他 有点 重听 , 你 说话 得 大声 点儿
- anh ấy hơi lảng tai, anh phải nói to lên một tý.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
- 闭嘴 吧 , 我 不想 再 听 你 的 声音
- Im miệng đi, tôi không muốn nghe tiếng của bạn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
声›
话›
锣›
音›
鼓›