Đọc nhanh: 正在听取 (chính tại thính thủ). Ý nghĩa là: Lắng nghe. Ví dụ : - 老师正在听取班干部的汇报. Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
正在听取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắng nghe
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正在听取
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
- 学生 们 正在 听 讲座
- Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
听›
在›
正›