Đọc nhanh: 面前 (diện tiền). Ý nghĩa là: trước mặt; phía trước; trước mắt. Ví dụ : - 他站在我面前说话。 Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.. - 面前的困难需要解决。 Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.. - 小狗在我面前跑来跑去。 Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
面前 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mặt; phía trước; trước mắt
面对着的地方
- 他 站 在 我 面前 说话
- Anh ấy đứng trước mặt tôi nói chuyện.
- 面前 的 困难 需要 解决
- Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.
- 小狗 在 我 面前 跑来跑去
- Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面前
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 他 先 走 在 我们 前面
- Anh ấy đi trước chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
面›