后头 hòutou
volume volume

Từ hán việt: 【hậu đầu】

Đọc nhanh: 后头 (hậu đầu). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; sau, sau đây; tiếp sau đây, sau này; về sau. Ví dụ : - 楼后头有一片果树林。 sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.. - 怎样预防的问题后头还要细谈。 vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.

Ý Nghĩa của "后头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

后头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phía sau; mặt sau; sau

后面1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - lóu 后头 hòutou yǒu 一片 yīpiàn 果树林 guǒshùlín

    - sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.

✪ 2. sau đây; tiếp sau đây

后面2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎样 zěnyàng 预防 yùfáng de 问题 wèntí 后头 hòutou 还要 háiyào 细谈 xìtán

    - vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.

✪ 3. sau này; về sau

后来1.

So sánh, Phân biệt 后头 với từ khác

✪ 1. 后面 vs 后头

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa và cách sử dụng của "后面" và "后头" giống nhau, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后头" chỉ dùng trong văn nói, "后面" không bị hạn chế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后头

  • volume volume

    - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

  • volume volume

    - 变成 biànchéng 光头 guāngtóu 选美 xuǎnměi 皇后 huánghòu

    - Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất

  • volume volume

    - 扭过头来 niǔguòtóulái 向后看 xiànghòukàn

    - Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - shì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 双腿 shuāngtuǐ shēn 到头 dàotóu 后面 hòumiàn de

    - Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 陌生人 mòshēngrén 碰头 pèngtóu 互相 hùxiāng 信任 xìnrèn 然后 ránhòu yòu zǒu 各路 gèlù

    - Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao