Đọc nhanh: 后头 (hậu đầu). Ý nghĩa là: phía sau; mặt sau; sau, sau đây; tiếp sau đây, sau này; về sau. Ví dụ : - 楼后头有一片果树林。 sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.. - 怎样预防的问题,后头还要细谈。 vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.
后头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau; mặt sau; sau
后面1.
- 楼 后头 有 一片 果树林
- sau toà nhà có một vườn cây ăn quả.
✪ 2. sau đây; tiếp sau đây
后面2.
- 怎样 预防 的 问题 , 后头 还要 细谈
- vấn đề làm thế nào để phòng ngừa, sau đây sẽ nói rõ.
✪ 3. sau này; về sau
后来1.
So sánh, Phân biệt 后头 với từ khác
✪ 1. 后面 vs 后头
Giống:
- Ý nghĩa và cách sử dụng của "后面" và "后头" giống nhau, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "后头" chỉ dùng trong văn nói, "后面" không bị hạn chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后头
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
头›