Đọc nhanh: 最后地面画圆 (tối hậu địa diện hoạ viên). Ý nghĩa là: cuối cùng tiếp đất vẽ một vòng tròn; mở phần thân trên; cứ thế nằm thẳng ra sàn trong tư thế ngửa mặt.
最后地面画圆 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối cùng tiếp đất vẽ một vòng tròn; mở phần thân trên; cứ thế nằm thẳng ra sàn trong tư thế ngửa mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最后地面画圆
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 今天 是 活动 的 最后 一天
- Hôm nay là ngày cuối cùng của sự kiện.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
圆›
地›
最›
画›
面›