Đọc nhanh: 舌面后音 (thiệt diện hậu âm). Ý nghĩa là: âm sau mặt lưỡi.
舌面后音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm sau mặt lưỡi
舌根音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌面后音
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 跑步 落后 面 了
- Anh ấy chạy bộ bị tụt lại phía sau.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他 就 在 后面
- Anh ấy ở ngay sau tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
舌›
面›
音›