Đọc nhanh: 后套反面贴补强 (hậu sáo phản diện thiếp bổ cường). Ý nghĩa là: Dán độn TCH vào mặt trái TCH.
后套反面贴补强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dán độn TCH vào mặt trái TCH
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后套反面贴补强
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 他 在 后面 用笔 捅 我 的 背
- Anh ta ở phía sau dùng bút đụng vào lưng tôi.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 就 在 后面
- Anh ấy ở ngay sau tôi!
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
- 反过来 看看 , 后面 写 了 什么
- Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.
- 他 走路 落后 面 了
- Anh ấy đi bộ bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
后›
套›
强›
补›
贴›
面›