Đọc nhanh: 后母 (hậu mẫu). Ý nghĩa là: mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ; dì ghẻ.
后母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ; dì ghẻ
继母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后母
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 母胎 单身 26 年 后 终于 脱单 了
- Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 父母 为 孩子 提供 坚实 的 后盾
- Cha mẹ cho con cái hậu thuẫn vững chãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
母›