Đọc nhanh: 后步 (hậu bộ). Ý nghĩa là: chừa đường rút; chừa lối thoát, đường rút; lối rút. Ví dụ : - 话不要说绝,得给自己留个后步。 nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
后步 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chừa đường rút; chừa lối thoát
说话做事时为了以后伸缩回旋而留的地步
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
✪ 2. đường rút; lối rút
比喻回旋的余地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后步
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 吃饭 之后 我们 去 散步
- Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 我们 先 吃饭 , 然后 去 散步
- Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
步›