Đọc nhanh: 后边 (hậu biên). Ý nghĩa là: phía sau. Ví dụ : - 他决心去看看办公室后边的那些房间。 Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.. - 后边那些苹果什么价钱? Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?. - 后边儿还有座位。 Phía sau còn chỗ ngồi.
后边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía sau
(后边儿) 后面
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 后边 với từ khác
✪ 1. 后 vs 后面 vs 后边
Tính từ "后", có thể trực tiếp làm định ngữ của danh từ, khi "后边、后面" làm định ngữ phải thêm "的".
Danh từ "后" đứng phía sau từ khác còn có thể thể hiện thời gian, cũng có thể thể hiện vị trí phương hướng, "后面"后边"có thể sử dụng một mình, biểu thị nơi chốn nhưng không thể biểu thị thời gian."后边"và"后面"còn có thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu,"后" không thể đứng một mình làm chủ ngữ của câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后边
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 一抹 残霞 渐渐 在 天边 消逝
- ráng chiều nhạt nhoà dần nơi chân trời.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 我们 最后 决定 去 海边
- Cuối cùng chúng tôi quyết định đi biển.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 后边 那些 苹果 什么 价钱 ?
- Những quả táo ở phía sau giá bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
边›