Đọc nhanh: 后日 (hậu nhật). Ý nghĩa là: từ nay trở đi; sau này. Ví dụ : - 因为她的工作一向是她生命的支柱,所以退休后日子很不好过. Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
后日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nay trở đi; sau này
日后,今后
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后日
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 日后 一定 到 府上 拜访
- ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
日›