Đọc nhanh: 明后天 (minh hậu thiên). Ý nghĩa là: mai kia; mai mốt; ngày mai hoặc ngày mốt. Ví dụ : - 她明后天来。 mai kia cô ta đến.
明后天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mai kia; mai mốt; ngày mai hoặc ngày mốt
明天或后天
- 她 明后天 来
- mai kia cô ta đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明后天
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 明 后 两天 大有 回暖 的 趋势
- Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 明天 检查 体格 , 后天 就 入学
- ngày mai kiểm tra thể lực, ngày kia nhập học.
- 她 明后天 来
- mai kia cô ta đến.
- 明后天 是 双休日 , 你 打算 什么 计划 ?
- Ngày mai và ngày kia là hai ngày cuối tuần, bạn có kế hoạch gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
天›
明›