Đọc nhanh: 皇天后土 (hoàng thiên hậu thổ). Ý nghĩa là: hoàng thiên hậu thổ; trời và đất.
皇天后土 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng thiên hậu thổ; trời và đất
指天和地古人认为天地能主持公道,主宰万物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇天后土
- 皇天后土
- hoàng thiên hậu thổ
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
土›
天›
皇›