Đọc nhanh: 后厅 (hậu sảnh). Ý nghĩa là: phòng khách riêng, phòng sau; hậu cung.
后厅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng khách riêng
住宅或旅店主要生活区背后的私用厅,通常为第二个客厅
✪ 2. phòng sau; hậu cung
古典式教堂内殿离大门最远处的厅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后厅
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
后›