Đọc nhanh: 名牌 (danh bài). Ý nghĩa là: hàng hiệu; danh tiếng; có tiếng, bảng tên; bảng tên hàng. Ví dụ : - 她穿了一件名牌衣服。 Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.. - 他买了一双名牌鞋。 Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.. - 名牌包包总是很贵。 Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
名牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng hiệu; danh tiếng; có tiếng
(名牌儿) 出名 (货物) 的牌子
- 她 穿 了 一件 名牌 衣服
- Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bảng tên; bảng tên hàng
写着人名的牌子;标明物品名称等的牌子
- 我 的 名牌 被 他 拿走 了
- Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 我 给 他 买 一个 新 名牌
- Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名牌
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
- 名牌 时装 汇展
- triển lãm thời trang danh tiếng.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
- 名牌 的 香水 总是 让 人 向往
- Nước hoa hàng hiệu luôn khiến người ta khao khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
牌›