名牌 míngpái
volume volume

Từ hán việt: 【danh bài】

Đọc nhanh: 名牌 (danh bài). Ý nghĩa là: hàng hiệu; danh tiếng; có tiếng, bảng tên; bảng tên hàng. Ví dụ : - 她穿了一件名牌衣服。 Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.. - 他买了一双名牌鞋。 Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.. - 名牌包包总是很贵。 Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.

Ý Nghĩa của "名牌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

名牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng hiệu; danh tiếng; có tiếng

(名牌儿) 出名 (货物) 的牌子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 名牌 míngpái 衣服 yīfú

    - Cô mặc một bộ đồ hàng hiệu.

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng 名牌 míngpái xié

    - Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.

  • volume volume

    - 名牌 míngpái 包包 bāobāo 总是 zǒngshì hěn guì

    - Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bảng tên; bảng tên hàng

写着人名的牌子;标明物品名称等的牌子

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 名牌 míngpái bèi 拿走 názǒu le

    - Bảng tên của tôi bị anh ta lấy rồi.

  • volume volume

    - de 名牌 míngpái 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Bảng tên của anh ấy để trên bàn.

  • volume volume

    - gěi mǎi 一个 yígè xīn 名牌 míngpái

    - Tôi mua cho anh ấy bảng tên mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名牌

  • volume volume

    - 名牌 míngpái 包包 bāobāo 总是 zǒngshì hěn guì

    - Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.

  • volume volume

    - 名牌 míngpái 时装 shízhuāng 汇展 huìzhǎn

    - triển lãm thời trang danh tiếng.

  • volume volume

    - mǎi 名牌 míngpái 儿车 érchē

    - Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 厂商 chǎngshāng 仿冒 fǎngmào 名牌商品 míngpáishāngpǐn

    - nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • volume volume

    - 获得 huòdé le 第一名 dìyìmíng de 奖牌 jiǎngpái

    - Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.

  • volume volume

    - mǎi le 知名品牌 zhīmíngpǐnpái zhōng de 一种 yīzhǒng

    - Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.

  • volume volume

    - 名牌 míngpái de 香水 xiāngshuǐ 总是 zǒngshì ràng rén 向往 xiàngwǎng

    - Nước hoa hàng hiệu luôn khiến người ta khao khát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao