Đọc nhanh: 名目论 (danh mục luận). Ý nghĩa là: duy danh luận.
名目论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duy danh luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名目论
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 名目繁多
- danh mục nhiều.
- 她 的 论文 题目 很 有趣
- Đầu đề luận văn của cô ấy rất thú vị.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 我们 讨论 了 计划 以及 目标
- Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
目›
论›