Đọc nhanh: 鬼名堂 (quỷ danh đường). Ý nghĩa là: lừa bẩn, kinh doanh khỉ, khỉ khô.
鬼名堂 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lừa bẩn
dirty trick
✪ 2. kinh doanh khỉ
monkey business
✪ 3. khỉ khô
比喻不伦不类的东西或情况也说四不像子
✪ 4. ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼名堂
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
堂›
鬼›