Đọc nhanh: 名噪一时 (danh táo nhất thì). Ý nghĩa là: để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương.
名噪一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương
to achieve fame among one's contemporaries (idiom); temporary or local celebrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名噪一时
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
名›
噪›
时›