名噪一时 míng zào yīshí
volume volume

Từ hán việt: 【danh táo nhất thì】

Đọc nhanh: 名噪一时 (danh táo nhất thì). Ý nghĩa là: để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương.

Ý Nghĩa của "名噪一时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

名噪一时 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đạt được danh tiếng trong số những người cùng thời (thành ngữ); người nổi tiếng tạm thời hoặc địa phương

to achieve fame among one's contemporaries (idiom); temporary or local celebrity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名噪一时

  • volume volume

    - 鼓噪 gǔzào 一时 yīshí

    - đánh trống reo hò một lúc

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - 一名 yīmíng yīn 性骚扰 xìngsāorǎo

    - Một cho quấy rối tình dục.

  • volume volume

    - dào 差不多 chàbùduō 四十岁 sìshísuì shí réng shì 一名 yīmíng chù nán

    - Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 梦想 mèngxiǎng zhe dāng 一名 yīmíng 飞行员 fēixíngyuán

    - từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.

  • volume volume

    - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • - zài 面试 miànshì shí 介绍 jièshào 自己 zìjǐ shì 一名 yīmíng 工程师 gōngchéngshī

    - Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
    • Bảng mã:U+566A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao