Đọc nhanh: 同情者 (đồng tình giả). Ý nghĩa là: bạn đồng hành, người ủng hộ, người đồng tình (đặc biệt là vì lý do chính trị).
同情者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bạn đồng hành
fellow traveler
✪ 2. người ủng hộ
supporter
✪ 3. người đồng tình (đặc biệt là vì lý do chính trị)
sympathizer (esp. of political cause)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同情者
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 他 曾经 利用 我 的 同情
- Anh ấy từng lợi dụng lòng đồng cảm của tôi.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
情›
者›