Đọc nhanh: 同居 (đồng cư). Ý nghĩa là: ở chung; ở cùng, sống thử; chung sống; ăn ở với nhau. Ví dụ : - 三个小伙子同居一室。 Ba chàng trai sống chung một phòng.. - 你千万不要与他同居。 Đừng bao giờ sống chung với anh ta.. - 同居已成为一种普遍现象。 Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
同居 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở chung; ở cùng
同在一处居住
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 你 千万 不要 与 他 同居
- Đừng bao giờ sống chung với anh ta.
✪ 2. sống thử; chung sống; ăn ở với nhau
指夫妻共同生活也指男女双方没有结婚而共同生活
- 同居 已 成为 一种 普遍现象
- Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同居
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 同居 已 成为 一种 普遍现象
- Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
- 你 千万 不要 与 他 同居
- Đừng bao giờ sống chung với anh ta.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 他们 居住 在 同一个 小区
- Họ sống trong cùng một khu phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
居›