Đọc nhanh: 同乡会 (đồng hương hội). Ý nghĩa là: đồng hương hội.
同乡会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hương hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同乡会
- 同业公会
- hội xí nghiệp cùng ngành nghề
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 会上 大家 一致同意
- Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
会›
同›