Đọc nhanh: 老乡 (lão hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê, bác (xưng hô đối với người nông dân chưa biết họ tên). Ví dụ : - 我和老乡一起吃了晚饭。 Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.. - 这位老乡帮了我很多忙。 Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.. - 老乡,去县城怎么走? Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
老乡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hương; cùng quê
同乡
- 我 和 老乡 一起 吃 了 晚饭
- Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.
- 这位 老乡 帮 了 我 很多 忙
- Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.
✪ 2. bác (xưng hô đối với người nông dân chưa biết họ tên)
对不知姓名的农民的称呼
- 老乡 , 去 县城 怎么 走
- Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
- 老乡 , 你 也 是 这个 村 的 吧 ?
- Bác cũng là người trong thôn này ạ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老乡
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 终老 故乡
- sống cuối đời ở cố hương.
- 这位 老乡 帮 了 我 很多 忙
- Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 老张 和 我 是 本乡
- anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.
- 我 和 老乡 一起 吃 了 晚饭
- Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
- 老乡 , 你 也 是 这个 村 的 吧 ?
- Bác cũng là người trong thôn này ạ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
老›