老乡 lǎoxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【lão hương】

Đọc nhanh: 老乡 (lão hương). Ý nghĩa là: đồng hương; cùng quê, bác (xưng hô đối với người nông dân chưa biết họ tên). Ví dụ : - 我和老乡一起吃了晚饭。 Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.. - 这位老乡帮了我很多忙。 Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.. - 老乡去县城怎么走? Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?

Ý Nghĩa của "老乡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

老乡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hương; cùng quê

同乡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng 一起 yìqǐ chī le 晚饭 wǎnfàn

    - Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老乡 lǎoxiāng bāng le 很多 hěnduō máng

    - Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.

✪ 2. bác (xưng hô đối với người nông dân chưa biết họ tên)

对不知姓名的农民的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng 县城 xiànchéng 怎么 zěnme zǒu

    - Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?

  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng shì 这个 zhègè cūn de ba

    - Bác cũng là người trong thôn này ạ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老乡

  • volume volume

    - zài 乡村 xiāngcūn 访 fǎng le 许多 xǔduō 老百姓 lǎobǎixìng

    - Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.

  • volume volume

    - 终老 zhōnglǎo 故乡 gùxiāng

    - sống cuối đời ở cố hương.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老乡 lǎoxiāng bāng le 很多 hěnduō máng

    - Vị đồng hương này đã giúp tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng shì 本乡 běnxiāng

    - anh Trương và tôi cùng quê; anh Trương là đồng hương của tôi.

  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng 一起 yìqǐ chī le 晚饭 wǎnfàn

    - Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.

  • volume volume

    - xiāng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Hương là bạn của tôi.

  • volume volume

    - 老乡 lǎoxiāng shì 这个 zhègè cūn de ba

    - Bác cũng là người trong thôn này ạ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao