Đọc nhanh: 小同乡 (tiểu đồng hương). Ý nghĩa là: người cùng quận.
小同乡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cùng quận
person from the same county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小同乡
- 他 走进 这条 小 胡同
- Anh ta bước vào con hẻm nhỏ này.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 跟 我 是 同乡 , 挺熟 的
- Anh ấy với tôi là đồng hương, khá thân đấy.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
同›
⺌›
⺍›
小›