Đọc nhanh: 合规化代币发行 (hợp quy hoá đại tệ phát hành). Ý nghĩa là: STO; là một hình thức khá mới hiện nay để gây quỹ của các startup..
合规化代币发行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. STO; là một hình thức khá mới hiện nay để gây quỹ của các startup.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合规化代币发行
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 行为 须 符合 那程 规
- Hành vi phải phù hợp với quy định đó.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
化›
发›
合›
币›
行›
规›