Đọc nhanh: 纸币发行量 (chỉ tệ phát hành lượng). Ý nghĩa là: Lượng tiền mặt phát hành; lưu hành.
纸币发行量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng tiền mặt phát hành; lưu hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸币发行量
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 做事 要 量力而行
- Làm việc phải lượng sức mà làm.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
币›
纸›
行›
量›