Đọc nhanh: 春兰秋菊 (xuân lan thu cúc). Ý nghĩa là: xuân lan thu cúc.
春兰秋菊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuân lan thu cúc
比喻异时景物,各有佳胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春兰秋菊
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 羊舌 肸 , 春秋 时 晋国 大夫
- Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
春›
秋›
菊›