Đọc nhanh: 物各有主 (vật các hữu chủ). Ý nghĩa là: mọi thứ đều có chủ sở hữu hợp pháp (thành ngữ).
物各有主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đều có chủ sở hữu hợp pháp (thành ngữ)
everything has a rightful owner (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物各有主
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 商店 的 货架 上 各种 你 想要 的 物品 应有尽有
- Có tất cả các loại mặt hàng bạn muốn trên kệ cửa hàng.
- 主宰 万物
- chi phối mọi vật
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
各›
有›
物›