Đọc nhanh: 锦绣前程 (cẩm tú tiền trình). Ý nghĩa là: tương lai tươi sáng / triển vọng tươi sáng.
锦绣前程 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai tươi sáng / triển vọng tươi sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦绣前程
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 希望 你 的 事业有成 , 前程似锦
- Hy vọng sự nghiệp của bạn thành công và tương lai tươi sáng.
- 祝 你 前程似锦 , 事业有成
- Chúc bạn tương lai tươi sáng, sự nghiệp thành công.
- 祝 你 前程似锦 , 未来 光明
- Chúc bạn tương lai sáng lạn, một tương lai đầy hứa hẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
程›
绣›
锦›