Đọc nhanh: 前程 (tiền trình). Ý nghĩa là: tiền đồ; tương lai; triển vọng, đường công danh; đường hoạn lộ, tiền trình. Ví dụ : - 锦绣前程。 tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.. - 前程万里。 tiền đồ xán lạn.. - 前程远大。 tiền đồ rộng lớn.
前程 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiền đồ; tương lai; triển vọng
前途
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đường công danh; đường hoạn lộ
旧时指读书人或官员企求的功名职位
✪ 3. tiền trình
前面的路程比喻未来的发展境地
So sánh, Phân biệt 前程 với từ khác
✪ 1. 前途 vs 前程
Giống:
- "前途" và "前程" đồng nghĩa.
Khác:
- "前程" chủ yếu được sử dụng cho cá nhân.
"前途" có thể được sử dụng cho cá nhân hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như đất nước, sự nghiệp, công việc, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前程
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 兼程前进
- đi gấp.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
程›