前程 qiánchéng
volume volume

Từ hán việt: 【tiền trình】

Đọc nhanh: 前程 (tiền trình). Ý nghĩa là: tiền đồ; tương lai; triển vọng, đường công danh; đường hoạn lộ, tiền trình. Ví dụ : - 锦绣前程。 tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.. - 前程万里。 tiền đồ xán lạn.. - 前程远大。 tiền đồ rộng lớn.

Ý Nghĩa của "前程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

前程 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiền đồ; tương lai; triển vọng

前途

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锦绣前程 jǐnxiùqiánchéng

    - tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.

  • volume volume

    - 前程万里 qiánchéngwànlǐ

    - tiền đồ xán lạn.

  • volume volume

    - 前程远大 qiánchéngyuǎndà

    - tiền đồ rộng lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đường công danh; đường hoạn lộ

旧时指读书人或官员企求的功名职位

✪ 3. tiền trình

前面的路程比喻未来的发展境地

So sánh, Phân biệt 前程 với từ khác

✪ 1. 前途 vs 前程

Giải thích:

Giống:
- "前途" và "前程" đồng nghĩa.
Khác:
- "前程" chủ yếu được sử dụng cho cá nhân.
"前途" có thể được sử dụng cho cá nhân hoặc các khía cạnh khác, chẳng hạn như đất nước, sự nghiệp, công việc, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前程

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • volume volume

    - 打听 dǎtīng 前面 qiánmiàn de 路程 lùchéng

    - hỏi thăm đoạn đường phía trước.

  • volume volume

    - 兼程前进 jiānchéngqiánjìn

    - đi gấp.

  • volume volume

    - 光辉 guānghuī 前程 qiánchéng

    - tiền đồ xán lạn

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 经济 jīngjì 建设 jiànshè 如日中天 rúrìzhōngtiān 前程似锦 qiánchéngshìjǐn

    - Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng

  • volume volume

    - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • volume volume

    - dāng 韩国 hánguó xiǎng 科技前沿 kējìqiányán 前进 qiánjìn de 过程 guòchéng zhōng 这样 zhèyàng de 态度 tàidù 必须 bìxū 改变 gǎibiàn

    - Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao