Đọc nhanh: 弄坏东西 (lộng hoại đông tây). Ý nghĩa là: Phá vỡ mọi thứ; phá vỡ đồ đạc; làm hỏng. Ví dụ : - 小孩都很有破坏性,他们喜欢弄坏东西 Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
弄坏东西 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá vỡ mọi thứ; phá vỡ đồ đạc; làm hỏng
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄坏东西
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 老鼠 可是 个 坏东西
- Chuột là thứ có hại.
- 你别 踹 坏东西
- Em đừng phá hoại đồ đạc.
- 她 因 吃 坏 了 东西 而 呕吐
- Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 我 肚子疼 得 很 厉害 , 可能 是 吃 坏东西 了
- Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
坏›
弄›
西›