弄坏东西 nòng huàidōngxī
volume volume

Từ hán việt: 【lộng hoại đông tây】

Đọc nhanh: 弄坏东西 (lộng hoại đông tây). Ý nghĩa là: Phá vỡ mọi thứ; phá vỡ đồ đạc; làm hỏng. Ví dụ : - 小孩都很有破坏性他们喜欢弄坏东西 Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

Ý Nghĩa của "弄坏东西" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄坏东西 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phá vỡ mọi thứ; phá vỡ đồ đạc; làm hỏng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dōu hěn yǒu 破坏性 pòhuàixìng 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan nòng 坏东西 huàidōngxī

    - Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄坏东西

  • volume volume

    - kuài 住手 zhùshǒu zhè 东西 dōngxī 禁不起 jīnbùqǐ 摆弄 bǎinòng

    - mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.

  • volume volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 可是 kěshì 坏东西 huàidōngxī

    - Chuột là thứ có hại.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié chuài 坏东西 huàidōngxī

    - Em đừng phá hoại đồ đạc.

  • volume volume

    - yīn chī huài le 东西 dōngxī ér 呕吐 ǒutù

    - Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.

  • volume volume

    - lián 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī dōu nòng 得到 dédào 真是 zhēnshi 神通广大 shéntōngguǎngdà a

    - Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dōu hěn yǒu 破坏性 pòhuàixìng 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan nòng 坏东西 huàidōngxī

    - Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

  • - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao