Đọc nhanh: 买东西 (mãi đông tây). Ý nghĩa là: Mua hàng, mua đồ. Ví dụ : - 她买东西,总爱挑三拣四。 Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.. - 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.. - 他不会买东西,买回的东西好多是滥竽充数的。 Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
买东西 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua hàng, mua đồ
买东西网是卓越的第三方购物平台,专注于电子商务,提供了网购优惠券、打折促销、商家大全、团购大全四个频道。其中以网购优惠券为主,为用户免费提供包括B2C独立商城券和淘宝券在内的各种优惠券,同时提供了完善的平台,供用户之间分享自己闲置的优惠券,做到互惠互利。在分享优惠券的同时能够赚取积分,换取奖品。
- 她 买 东西 , 总爱 挑三拣四
- Cô ta mua đồ, luôn thích kén cá chọn canh.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买东西
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 他们 往 商店 买 东西
- Họ hướng về cửa hàng mua sắm.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 跑出去 买 东西 了
- Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
- 买个 东西 花 了 五文
- Mua một thứ tốn năm đồng.
- 他 去 买 一些 东西 了
- Anh ấy đi mua chút đồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
买›
西›