Đọc nhanh: 曲终人散 (khúc chung nhân tán). Ý nghĩa là: nhạc tàn người tan.
曲终人散 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc tàn người tan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲终人散
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
散›
曲›
终›
quá khứ tan biến như gió; vượt ra ngoài sự nhớ lại
"Người đi trà nguội" là thành ngữ ám chỉ lòng người dễ thay đổi; khi người nắm quyền rời khỏi cương vị; không còn giá trị lợi dụng nữa thì người ta cũng xem nhẹ họ luôn. Người vừa đi; trà liền nguội ...đây là quy luật tự nhiên. Người không đi; trà
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
Mỗi người một hướng