Đọc nhanh: 吁求 (hu cầu). Ý nghĩa là: lên tiếng yêu cầu. Ví dụ : - 吁求各界人士捐款救灾。 kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
吁求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tiếng yêu cầu
呼吁并恳求
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁求
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吁›
求›