Đọc nhanh: 吁吁 (hu hu). Ý nghĩa là: thở phì phò (từ tượng thanh). Ví dụ : - 气喘吁吁 thở dốc; thở hồng hộc.
✪ 1. thở phì phò (từ tượng thanh)
(拟) 象声词,形容出气的声音
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁吁
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 呼吁
- kêu gọi; hô hào
- 累 得 喘吁吁 的
- mệt bở hơi tai.
- 气喘吁吁
- thở dốc; thở hồng hộc.
- 民众 呼吁 倒台 现任 领导
- Người dân kêu gọi lật đổ lãnh đạo hiện tại.
- 政府 呼吁 公众 节约用水
- Chính phủ kêu gọi công chúng tiết kiệm nước.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吁›