喘吁吁 chuǎnxūxū
volume volume

Từ hán việt: 【suyễn hu hu】

Đọc nhanh: 喘吁吁 (suyễn hu hu). Ý nghĩa là: thở hổn hển; thở phì phò; hen suyễn; thở nặng nhọc. Ví dụ : - 累得喘吁吁的。 mệt bở hơi tai.

Ý Nghĩa của "喘吁吁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喘吁吁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thở hổn hển; thở phì phò; hen suyễn; thở nặng nhọc

(喘吁吁的) 形容喘气的样子也做喘嘘嘘

Ví dụ:
  • volume volume

    - lèi 喘吁吁 chuǎnxūxū de

    - mệt bở hơi tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘吁吁

  • volume volume

    - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • volume volume

    - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 腰酸背痛 yāosuānbèitòng

    - Tôi khó thở, đau hết cả người

  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng

    - kêu xin; lên tiếng mời

  • volume volume

    - lèi 喘吁吁 chuǎnxūxū de

    - mệt bở hơi tai.

  • volume volume

    - 吁请 yùqǐng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 采取有效 cǎiqǔyǒuxiào 措施 cuòshī

    - kêu gọi các ban ngành có liên quan áp dụng các biện pháp có hiệu quả.

  • volume volume

    - 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū

    - thở dốc; thở hồng hộc.

  • volume volume

    - shàng 楼梯 lóutī lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū de

    - Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ , Yù
    • Âm hán việt: Dụ , Hu , Hủ
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMD (口一木)
    • Bảng mã:U+5401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuǎn
    • Âm hán việt: Suyễn
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUMB (口山一月)
    • Bảng mã:U+5598
    • Tần suất sử dụng:Cao