Đọc nhanh: 星星之火,可以燎原 (tinh tinh chi hoả khả dĩ liệu nguyên). Ý nghĩa là: một đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả đồng cỏ; việc nhỏ có thể thành lớn.
星星之火,可以燎原 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả đồng cỏ; việc nhỏ có thể thành lớn
比喻小乱子可以发展成为大祸害,也比喻开始时显得弱小的新生事物有旺盛的生命力和广阔的发展前途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星星之火,可以燎原
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
原›
可›
星›
火›
燎›