Đọc nhanh: 不可以 (bất khả dĩ). Ý nghĩa là: cấm; không thể; không được. Ví dụ : - 这里不可以大声喧哗。 Không được nói to ở đây.. - 现在不可以进教室。 Bây giờ không được vào phòng học.. - 这里不可以停车。 Không được đỗ xe ở đây.
不可以 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm; không thể; không được
不同意、不允许或不能进行某一行为或动作
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 现在 不 可以 进 教室
- Bây giờ không được vào phòng học.
- 这里 不 可以 停车
- Không được đỗ xe ở đây.
- 你 不 可以 这样 说
- Bạn không được nói như vậy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可以
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他 明天 一定 会 来 , 你 要 不信 , 咱们 可以 打赌
- ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
可›