不能 bùnéng
volume volume

Từ hán việt: 【bất năng】

Đọc nhanh: 不能 (bất năng). Ý nghĩa là: không thể; không được phép . Ví dụ : - 你不能在这里停车。 Bạn không được phép đỗ xe ở đây.. - 我不能完成这个任务。 Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 你不能带宠物进来。 Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.

Ý Nghĩa của "不能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể; không được phép

对某种行为或情况的否定,表达缺乏能力、不被允许或不应该等含义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng zài 这里 zhèlǐ 停车 tíngchē

    - Bạn không được phép đỗ xe ở đây.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng dài 宠物 chǒngwù 进来 jìnlái

    - Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - Những vấn đề này không thể bỏ qua.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不能

✪ 1. 不能 + Động từ

không thể thực hiện một hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 喝酒 hējiǔ le 不能 bùnéng 开车 kāichē

    - Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.

  • volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy không thể tham gia cuộc họp hôm nay.

✪ 2. 不能 + Tính từ/ Cụm tính từ

không thể như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 不能 bùnéng 一直 yìzhí 那么 nàme 生气 shēngqì

    - Cô ấy không thể giận dữ mãi.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 不能 bùnéng 过于 guòyú 草率 cǎoshuài

    - Việc này không thể quá vội vàng.

So sánh, Phân biệt 不能 với từ khác

✪ 1. 不堪 vs 不能

Giải thích:

- "不能" là phủ định của trợ động từ "", đứng trước động từ, không thể mang theo tân ngữ.
- "不堪" thường cùng các từ khác tạo thành cụm cố định, dùng trong văn viết.
"不能" thường được sử dụng cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • volume volume

    - wàn 不能 bùnéng zài 拖延 tuōyán le

    - Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 预测 yùcè

    - Không thể đoán trước được.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 问题 wèntí 不能 bùnéng ràng 一个 yígè rén 担不是 dānbúshì

    - nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 不能 bùnéng xiǎng 怎么着 zěnmezhāo jiù 怎么着 zěnmezhāo

    - Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao