Đọc nhanh: 休想 (hưu tưởng). Ý nghĩa là: đừng hòng. Ví dụ : - 休想逃脱。 đừng hòng chạy trốn. - 你要骗人,休想! Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!
休想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng hòng
别想;不要妄想
- 休想 逃脱
- đừng hòng chạy trốn
- 你 要 骗人 , 休想
- Anh muốn lừa người khác hả, đừng hòng!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休想
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 他 想 知道 自己 的 未来 休咎
- Anh ấy muốn biết sự may mắn hoặc bất lợi của mình trong tương lai.
- 他们 何尝 不想 休息 ?
- Họ không phải là không muốn nghỉ ngơi sao?
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 我 今天 很 疲倦 , 想 早点 休息
- Hôm nay tôi rất mệt, muốn đi nghỉ ngơi sớm.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
- 我 想 靠 在 沙发 上 休息 一会儿
- Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.
- 经过 一整天 的 工作 , 我 想 休息 了
- Sau một ngày làm việc, tôi muốn nghỉ ngơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
想›