Đọc nhanh: 得可以 (đắc khả dĩ). Ý nghĩa là: (coll.) rất, kinh khủng. Ví dụ : - 天气实在热得可以。 Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.
得可以 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) rất
(coll.) very
- 天气 实在 热得 可以
- Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.
✪ 2. kinh khủng
awfully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得可以
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 天气 实在 热得 可以
- Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
- 她 觉得 你 老公 可以 水上 漫步
- Cô ấy nghĩ rằng chồng bạn đi trên mặt nước.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
可›
得›