Đọc nhanh: 佛眼相看 (phật nhãn tướng khán). Ý nghĩa là: nhìn hiền từ.
佛眼相看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn hiền từ
比喻善意地看待,不加伤害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛眼相看
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他们 相信 努力 修行 成佛
- Họ tin rằng nỗ lực tu hành sẽ thành Phật.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
相›
看›
眼›