Đọc nhanh: 溜 (lựu.lưu). Ý nghĩa là: dòng nước chảy xiết, nước trên mái nhà đổ xuống, máng nước; máng. Ví dụ : - 山涧有急溜。 Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.. - 雨后出现了溜。 Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.. - 屋顶上的溜很急。 Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
溜 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dòng nước chảy xiết
迅速的水流
- 山涧 有 急 溜
- Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.
- 雨 后 出现 了 溜
- Sau mưa xuất hiện dòng nước chảy xiết.
✪ 2. nước trên mái nhà đổ xuống
房顶上流下来的雨水
- 屋顶 上 的 溜 很 急
- Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
- 溜 流到 了 地上
- Nước mưa chảy xuống đất.
✪ 3. máng nước; máng
檐沟
- 溜里 有 很多 落叶
- Trong máng có nhiều lá rụng.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
✪ 4. vùng lân cận; khu vực lân cận; vùng phụ cận
某一地点附近的地方
- 学校 溜 很 热闹
- Khu vực xung quanh trường học rất náo nhiệt.
- 工厂 溜 人 很多
- Khu vực xung quanh nhà máy có rất nhiều người.
溜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trám; bít
用石灰、水泥等抹 (墙缝);堵、糊 (缝隙)
- 墙 砌 好 了 , 就 剩下 溜 缝 了
- Tường xây xong rồi, chỉ còn trát nữa thôi.
- 天冷 了 , 拿 纸条 把 窗户 缝溜上
- Trời lạnh rồi, lấy giấy bịt cửa sổ lại.
溜 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dãy; dải
排;条
- 街上 有 一溜 小店
- Trên phố có một dãy cửa hàng nhỏ.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›