Đọc nhanh: 敝帚千金 (tệ trửu thiên kim). Ý nghĩa là: Tôi sẽ không chia tay nó vì bất cứ điều gì., (văn học) chổi mòn ta ngàn vàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) giá trị tình cảm.
敝帚千金 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi sẽ không chia tay nó vì bất cứ điều gì.
I wouldn't be parted with it for anything.
✪ 2. (văn học) chổi mòn ta ngàn vàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) giá trị tình cảm
lit. my worn-out broom, a thousand in gold (idiom); fig. sentimental value
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝帚千金
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
帚›
敝›
金›
của mình mình quý; ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn; quý cả cái chổi cùn của mình (ví von đồ vật tuy không tốt, nhưng của mình thì mình vẫn quý.)
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn